Khám phá 100 cụm từ phổ biến trong các bài thi IELTS Reading. Hãy cùng TutorIn Education tìm hiểu để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi IELTS nhé.
Các cụm từ phổ biến trong IELTS Reading
STT | Từ Vựng | Nghĩa |
1 | abide by | tuân theo |
2 | be absent from | vắng mặt |
3 | absence of mind | vắng mặt |
4 | absorb | thu hút chú ý của… |
5 | be abundant in | phong phú |
6 | access to | truy cập đến |
7 | by accident | tình cờ, ngẫu nhiên |
8 | of one’s own accord | tự nguyện, tích cực |
9 | in accord with | đồng thuận |
10 | with one accord | cùng một quan điểm |
11 | in accordance with | theo đúng… |
12 | on one’s own account | theo ý riêng |
13 | take…into account | xem xét |
14 | give sb. an account of | cho ai đó một phần giải thích |
15 | account for | giải thích |
16 | on account of | vì, bởi vì |
17 | on no account | không bao giờ |
18 | accuse…of… | buộc tội |
19 | be accustomed to | quen với |
20 | be acquainted with | qen thuộc với |
21 | act on | hành động theo |
22 | adapt oneself to | thích nghi với bản thân |
23 | adapt…for | thích nghi |
24 | in addition | ngoài ra, hơn nữa |
25 | in addition to | ngoài ra |
26 | adhere to | tuân theo |
27 | adjacent | kế bên |
28 | adjust…to | điều chỉnh |
29 | admit of | có thể chấp nhận |
30 | in advance | trước khi |
31 | to advantage | một cách có lợi |
32 | have an advantage over | có ưu thế hơn |
33 | take advantage of | tận dụng |
34 | agree with | đồng ý với |
35 | in agreement | đồng thuận |
36 | ahead of | trước |
37 | in the air | không chắc chắn |
38 | above all | đặc biệt |
39 | in all | tất cả |
40 | after all | cuối cùng |
41 | allow for | cân nhắc |
42 | amount to | tương đương với |
43 | answer for | chịu trách nhiệm |
44 | answer to | phù hợp với |
45 | be anxious about | lo lắng về |
46 | apologize to sb. for sth. | xin lỗi |
47 | appeal to sb. for sth. | kêu gọi |
48 | apply to sb. for sth. | nộp đơn |
49 | apply to | liên quan đến |
50 | approve of | đồng ý với |
51 | arise from | phát sinh từ |
52 | arrange for | sắp xếp |
53 | arrive on | đến |
54 | be ashamed of | xấu hổ |
55 | assure sb. of sth. | đảm bảo |
56 | attach to | gắn kết |
57 | make an attempt at doing sth. | cố gắng |
58 | attend to | chăm sóc |
59 | attitude to/ toward | thái độ đối với |
60 | attribute…to | quy tắc |
61 | on the average | trung bình |
62 | be aware of | nhận thức |
63 | at the back of | phía sau |
64 | in the back of | ở phía sau |
65 | at one’s back | ở phía sau lưng, ủng hộ |
66 | turn one’s back on sb. | quay lưng, phớt lờ |
67 | behind one’s back | sau lưng, nói xấu sau lưng |
68 | be based on | dựa trên |
69 | on the basis of | căn cứ vào |
70 | beat…at | đánh bại |
71 | begin with | bắt đầu |
72 | on behalf of | đại diện cho |
73 | believe in | tin vào |
74 | benefit (from) | hưởng lợi từ |
75 | for the benefit of | vì mục đích của |
76 | for the better | tốt hơn |
77 | get the better of | chiếm ưu thế |
78 | by birth | từ khi sinh ra |
79 | blame sb. for sth. | đổ lỗi cho |
80 | in blossom | rực rỡ |
81 | on board | trên tàu |
82 | boast of | khoe về |
83 | out of breath | hơi thở gấp |
84 | in brief | tóm gọn |
85 | in bulk | số lượng lớn |
86 | take the floor | phát biểu |
87 | on business | đi công tác |
88 | be busy with | bận rộn |
89 | last but one | cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng |
90 | but for | trừ đi |
91 | buy sth. for…money | mua với giá |
92 | be capable of | có khả năng |
93 | in any case | dù sao đi nữa |
94 | in case | phòng khi |
95 | in case of | trong điều kiện |
96 | in no case | không trong trường hợp nào |
97 | be cautious of | cẩn thận |
98 | center one’s attention on | tập trung |
99 | be certain of | chắc chắn |
100 | for certain of | nhất định |
Kết luận
Việc sử dụng thành thạo 100 cụm từ phổ biến trong IELTS Reading sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng đọc và nâng cao trình độ. Hãy dành thời gian luyện tập và cập nhật thêm các cụm từ mới để đạt được mục tiêu IELTS của mình!
Hãy lưu lại những bài viết mẫu được tổng hợp bởi TutorIn Education để chuẩn bị tốt cho kỳ thi IELTS sắp tới. Bạn muốn tăng điểm IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: