2000 TỪ VỰNG THIẾT YẾU DÀNH CHO IELTS (Phần 13): CHỦ ĐỀ BẠN BÈ

49

Muốn đạt 8.0 IELTS Speaking thì bạn không chỉ cần phải thông thạo ngữ pháp mà còn phải sở hữu vốn từ vựng đủ lớn. Dưới đây là bộ từ vựng tiếp theo về chủ đề Bạn bè, nằm trong bộ 2000 từ vựng thiết yếu cho IELTS Speaking mà TutorIn đã tổng hợp dưới nhiều chủ đề phổ biến trong phần thi Speaking. Các bạn hãy nhanh tay sưu tầm và học tập ngay nhé!

have an inquiring mind: tinh thần tò mò, ham học hỏi
talkative: nhiều chuyện
careful: cẩn thận
dishonest: không trung thực
persevering: kiên trì
untidy: không gọn gàng
impulsive: bốc đồng
creative: sáng tạo
fault-finding: bắt lỗi
smart: thông minh
faint-hearted: yếu đuối
adventurous: phiêu lưu
isolated: bị cô lập
eccentric: kỳ dị
sociable: hòa đồng
hospitable: hiếu khách
curious: tò mò
inquisitive: tò mò
critical: phê bình
tough: khó
frugal: thanh đạm
smart: thông minh
generous: hào phóng
charitable: từ thiện
straightforward: đơn giản
optimistic: lạc quan
intelligent: thông minh
rational: hợp lý
mean: bủn xỉn, xấu tính
adroit: khéo léo
pleasant: dễ thương
sequacious: tuần tự
sensible: hợp lý
introvert: sống nội tâm
hot-tempered: nóng tính
good-tempered: tốt tính
modest: khiêm tốn
industrious: siêng năng
inconsiderate: vô tâm
well-rounded: bao quát
socially adaptable: thích nghi với xã hội
trendy: xu hướng
cogent: vững chắc
worldly-wise: từng trải
adaptable: thích nghi
quick-witted: nhanh chóng
easy-going: dễ dãi
naughty: nghịch ngợm
innocent: vô tội
extrovert: hướng ngoại
tender: mềm mại
carefree: vô tư, thảnh thơi
happy-go-lucky: vô lo, vô tư lự
absent-minded: đãng trí
ambitious: tham vọng
punctual: đúng giờ
strong-willed: ý chí mạnh mẽ
purposeful: có mục đích
courageous: can đảm
diligent: siêng năng
friendly: thân thiện
able: có thể
inventive: sáng tạo
affectionate: trìu mến
eloquent: hùng hồn
capable: có khả năng
aspirant: người khao khát
imaginative: tưởng tượng
intellectual: trí tuệ
naive: ngây thơ
cheerful: vui vẻ
sincere: chân thành
candid: thật thà
loyal: trung thành
active: tích cực
punctual: đúng giờ
self-disciplined: kỷ luật tự giác
self-centered: tự cho mình là trung tâm
similar to you: giống bạn
friend with the same taste: người bạn có cùng sở thích
pleasure: vinh hạnh
hobby: sở thích
character: tính cách
social conditions: điều kiện xã hội
easy to get along with: dễ kết thân
be familiar to each other: thân quen với nhau
similarity: sự giống nhau
exchange sth. with sb.: trao đổi cái gì đó với ai
compete with: cạnh tranh với
different from you: khác với bạn
be not a bit like: không giống một chút nào
sincerity towards friendship: sự chân thành đối với tình bạn
the mirror to reflect virtues and shortcomings: tấm gương để phản ánh những đức tính và thiếu sót
to lack: thiếu
to remind each other of…: gợi nhớ lẫn nhau về…
complement: bổ sung