TutorIn đã tổng hợp và phân loại cho bạn những từ vựng dùng đễ diễn đạt và các từ thay thế cực kỳ hữu ích cho việc cải thiện điểm số phần thi Writing của các bạn thí sinh. Đừng quên ghi chú lại để nâng cao kỹ năng làm bài IELTS Writing của mình.
- Giữ quan điểm nhất định về:claim
contend, deem, reckon, assert, share the belief that
- Ủng hộ một quan điểm nào đó: advocate
maintain, vote for, side with, be in favor of
- Phản đối một quan điểm nào đó: contradict
criticize, be against, cast doubts on
- Hợp lý:justified
sensible, feasible, convincing, persuasive, rational, practicable, logical, wise, sagacious, viable, preferable, advisable, appropriate, bear much analysis
- Ưu điểm:advantage
benefit, merit, positive side, upside, boon, pros
- Nhược điểm:disadvantage
defect, demerit, negative side, downside, flaw, drawback, cons
- Khẳng định:undoubtedly
indeed, undeniably, there is no denying that
- Không chắc chắn:be likely to
potentially, presumably
- Quan trọng:essential
significant, vital, crucial, critical, fundamental, indispensable
- Có lợi cho:beneficial
conducive, instrumental
- Có hại cho:detrimental
harmful, virulent
- Gây tranh cãi:controversial
disputable, contentious
- Phổ biến:widespread
prevalent, universal
- Đáng kể:considerably
significantly, remarkably, dramatically, tremendously, substantially
- Hiển nhiên:evident
apparent, manifest
- Nâng cao:enhance
strengthen, boost
- Giảm xuống:decline
descend, collapse, relieve
- Xấp xỉ:approximately
nearly, around, estimated,roughly
- Xu hướng:trend
tendency, inclination
- Dự đoán:predict
expect, project
- Mang lại, dẫn đến:bring about
result in, lead to
- Nguyên nhân, tạo ra:create
spark, yield, give rise to
- Thành lập:establish
found, institute
- Yêu cầu, kêu gọi:call for
request, demand
- Loại bỏ:eliminate
remove, eradicate