Trong phần thi IELTS Writing Task 1, thí sinh sẽ thường xuyên bắt gặp dạng đề Pie Chart (biểu đồ tròn). Nhằm giúp các bạn tham khảo và ôn tập cho bài thi IELTS Writing sắp tới, TutorIn Education đã sưu tầm cho các bạn series Bài mẫu của IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart. Cùng đến với Phần 5 của loạt bài này nhé!
Đề bài IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
The charts below show the qualifications of staff in an advertising company in 1990 and 2010. Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Write at least 150 words.
Bài viết mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Introduction
The given pie charts illustrate the percentages of employees with different academic qualifications in an advertising company in 1990 and 2010.
Overview
Overall, it is clear that despite the level of degrees, the proportion of workers majoring in science was higher than that in arts, and the primary change in these years was the increase in the staff with doctorate degrees and a corresponding drop in those with a first degree.
Body Paragraph 1
Specifically, in both years, employees with a master’s degree constituted the largest share and the figures basically leveled off at about 30% (MSc) and 20%(MA) respectively. As for those who had a first degree, their sum was the second highest in 1990 at 35% yet it plunged by 22% in 2010, especially the workers with an undergraduate degree of arts, whose proportion dropped from 15% to only 2%.
Body Paragraph 2
By contrast, Ph.D. holders accounted for an insignificant part at first with only 13% (Ph.D. of science) and 2% (Ph.D. of arts). However, the figure for the former rose sharply to 30% while that for the latter slightly to 5%, making them altogether rank the second position in 2010.
Các từ vựng và cụm từ hữu ích trong bài viết IELTS Writing mẫu
Từ vựng/Cụm từ vựng | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ xuất hiện trong bài |
academic qualifications | bằng cấp học vấn | employees with different academic qualifications in an advertising company… (nhân viên có các bằng cấp học vấn khác nhau trong một công ty quảng cáo…) |
corresponding | tương ứng | …a corresponding drop in those with a first degree. (sự giảm tương ứng của những người có bằng đại học). |
level off | ổn định | …constituted the largest share and the figures basically leveled off at about 30%… (chiếm tỷ trọng lớn nhất và các con số về cơ bản ổn định ở khoảng 30%…) |
plunged | giảm mạnh | …it plunged by 22% in 2010… (sau đó nó đã giảm mạnh 22% vào năm 2010). |
insignificant | không đáng kể | …Ph.D. holders accounted for an insignificant part at first… (Những người có bằng tiến sĩ chỉ chiếm một phần không đáng kể lúc đầu…) |
rise sharply | tăng mạnh | …the figure for the former rose sharply to 30%… (con số trước đó tăng mạnh lên 30%…) |
altogether | tổng cộng | …making them altogether rank the second position in 2010. (khiến cho họ tổng cộng đứng ở vị trí thứ hai vào năm 2010.) |
master’s degree | bằng thạc sĩ | In both years, employees with a master’s degree… (Trong cả hai năm, nhân viên có bằng thạc sĩ…) |
first degree | bằng đại học | As for those who had a first degree, their sum was the second highest… (Đối với những người có bằng đại học, tổng số của họ là cao thứ hai…) |
doctorate degree | bằng tiến sĩ | …the increase in the staff with doctorate degrees. (…sự gia tăng của những nhân viên có bằng tiến sĩ). |
Tham khảo ngay các bài viết khác của TutorIn Education
Hãy lưu lại bài viết này của TutorIn Education để chuẩn bị tốt cho kỳ thi IELTS sắp tới. Bạn muốn tăng điểm IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: