Trong phần thi IELTS Writing Task 1, một trong những dạng đề thường gặp là biểu đồ Quy trình (Process). Nhằm giúp các bạn học viên tham khảo và ôn tập tốt cho bài thi IELTS Writing sắp tới, TutorIn Education đã sưu tầm series Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process. Cùng đến với Phần 16 của loạt bài này nhé!
Đề bài IELTS Writing Task 1 dạng Process
The diagram below shows how an office building looks at present and its future building plan. Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Write at least 150 words.
Bài viết mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process
Introduction
The two office site plans above demonstrate the changes that will occur as part of an office refurbishment. These drawings illustrate the current state and future state of the office area allocation including the size and purpose of outdoor space.
Overview
An evaluation of the changes to the office design show a better utilisation of space for offices and communal areas.
Body paragraph 1
Based on the development plan, the primary changes to the office entail the addition of a large meeting area and the removal of the kitchen and canteen. In order to make space for the meeting area, half of the outdoor area will be converted to building floor space. A coffee machine and WCs will be located in an adjacent section to the meeting area.
Body paragraph 2
Some aspects of the design will remain the same. The outdoor section on the left side of the plan will be retained however it will be repurposed as a common seating area. There will still be four offices after the refurbishment, though two of these will be enlarged by reclaiming area previously occupied by the kitchen and canteen.
Từ vựng tích lũy IELTS Writing Task 1
Từ vựng/ Cụm từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ trong bài |
office site plans | bản vẽ mặt bằng văn phòng | The two office site plans above demonstrate the changes… (Hai bản vẽ mặt bằng văn phòng ở trên minh họa những thay đổi…) |
addition of | sự bổ sung thêm | …the addition of a large meeting area (sự bổ sung thêm một khu vực họp lớn) |
removal of | sự loại bỏ | …the removal of the kitchen and canteen (sự loại bỏ nhà bếp và căng tin) |
in order to make space for | để dành chỗ cho | In order to make space for the meeting area… (Để dành chỗ cho khu vực họp…) |
adjacent section | khu vực liền kề | A coffee machine and WCs will be located in an adjacent section to the meeting area (Máy pha cà phê và WC sẽ được đặt ở khu vực liền kề với khu vực họp) |
reclaiming | lấy lại | …by reclaiming area previously occupied… (bằng cách lấy lại khu vực trước đây bị chiếm bởi…) |
better utilisation of space | tận dụng không gian tốt hơn | …show a better utilisation of space for offices and communal areas (cho thấy việc tận dụng không gian tốt hơn cho văn phòng và khu vực chung) |
Tham khảo ngay các bài viết khác của TutorIn Education
Hãy lưu lại những bài viết mẫu tổng hợp bởi TutorIn Education để chuẩn bị tốt cho kỳ thi IELTS. Bạn muốn tăng điểm IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: