Trong IELTS Writing Task 1, Table (bảng biểu) là một dạng đề gây khó khăn cho nhiều thí sinh. Nhằm giúp các bạn tham khảo và ôn tập cho bài thi IELTS Writing sắp tới, TutorIn Education đã sưu tầm cho các bạn series Bài mẫu của IELTS Writing Task 1 dạng Table này. Cùng đến với Phần 26 của loạt bài này nhé!
Đề bài IELTS Writing Task 1 dạng Table
The tables below show the weekly consumption of milk and butter among different age groups from a European country. Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Write at least 150 words.
Bài viết mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table
Introduction
The tables illustrate the amount of full-fat and low-fat milk and butter consumed in a country in Europe by people of four age groups every week.
Overview
Overall, the consumption of milk is higher with age, while 45-64-year-olds eat more butter than people of other ages; meanwhile, people younger than 25 like full-fat products more, but the consumption of low-fat milk and butter is higher for those older than that age.
Body Paragraph 1
In the first table, people under 25 drink 1,200 ml of milk, while approximately 1,660 ml is consumed by those between 25-44 and 45-65. The figure for senior citizens over 65 years old is by far the highest, at 1,800 ml. Only people younger than 25 drink more full-fat milk, at 59%, while people in the other three groups more favor low-fat milk, at 80%, 55% and 70% respectively.
Body Paragraph 2
Regarding the second table, people from 45-65 consume 60g of butter, twice higher than the figure for people over 65, at 30g. Less than 20g of butter is consumed by those under 45. People younger than 25 prefer full-fat butter (60%) over low-fat one (40%), but those aged between 25 and 44 have an opposite preference. The remaining two groups share a similar preference for the two types of butter, at around 50%.
Các từ vựng và cụm từ hữu ích trong bài viết IELTS Writing mẫu
Từ vựng/Cụm từ vựng | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ xuất hiện trong bài |
consume | tiêu thụ | People from 45-65 consume 60g of butter… (Người từ 45-65 tuổi tiêu thụ 60g bơ). |
age group | nhóm tuổi | …people of four age groups… (mọi người trong bốn nhóm tuổi). |
figure | số liệu, con số | twice higher than the figure for people over 65, at 30g… (cao gấp đôi so với con số của người trên 65 tuổi, ở mức 30g). |
prefer | thích hơn, ưa chuộng | People younger than 25 prefer full-fat butter (60%) over low-fat one (40%). (Những người dưới 25 tuổi thích bơ nguyên chất (60%) hơn bơ ít béo (40%)). |
have an opposite preference | có sở thích ngược lại | those aged between 25 and 44 have an opposite preference. (những người từ 25 đến 44 tuổi có sở thích ngược lại.) |
share a similar preference | chia sẻ sở thích tương tự | The remaining two groups share a similar preference for the two types of butter, at around 50%. (Hai nhóm còn lại có sở thích tương tự đối với hai loại bơ, ở mức khoảng 50%.) |
full-fat | nguyên chất, béo | People younger than 25 prefer full-fat butter (60%) over low-fat one (40%). (Những người dưới 25 tuổi thích bơ nguyên chất (60%) hơn bơ ít béo (40%)). |
low-fat | ít béo | People younger than 25 prefer full-fat butter (60%) over low-fat one (40%). (Những người dưới 25 tuổi thích bơ nguyên chất (60%) hơn bơ ít béo (40%)). |
respectively | tương ứng | …at 80%, 55% and 70% respectively. (tương ứng là 80%, 55% và 70%). |
Tham khảo ngay các bài viết khác của TutorIn Education
Hãy lưu lại bài viết này của TutorIn Education để chuẩn bị tốt cho kỳ thi IELTS sắp tới. Bạn muốn tăng điểm IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: