Sau đây Ban biên tập sẽ giới thiệu đến các bạn các cụm từ quan trọng trong IELTS Writing, việc nắm vững những cụm từ này sẽ giúp bạn đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing. Hãy cùng xem chi tiết các cụm từ này là gì trong bài viết này nhé!
61. cả về thể chất lẫn tinh thần
both physically and mentally
62. có quan hệ trực tiếp/gián tiếp đến…
be directly / indirectly related to…
63.gây ra nhiều vấn đề
give rise to / lead to / spell various problems
64. những động từ dùng để thay thế từ “think”:
believe, claim, maintain, argue,insist, hold the opinion / belief /view that
65. giảm bớt căng thẳng/gánh nặng
relieve stress / burden
66. dành sự ưu tiên cho…
give (top) priority to sth.
67. so với…
compared with …/ in comparison with
68. vật liệu có thể phân hủy
degradable / decomposable material
69. thay thế
replace / substitute / take the place of
70. cung cấp cơ hội việc làm
offer job opportunities
71. phản ánh sự tiến bộ/sự phát triển của xã hội
mirror the social progress/ advance
72. tăng cường /thúc đẩy sự thấu hiểu lẫn nhau
enhance / promote mutual understanding
73. tận dụng tối đa
make full use of / take advantage of
74. chịu áp lực công việc nặng nề hơn
suffer from heavier work pressure
75. đảm bảo sự ổn định và thịnh vượng của xã hội
guarantee the stability and prosperity of our society
76. nhấn mạnh vào…
put more emphasis on …
77. thích ứng với sự phát triển của xã hội
adapt oneself to the social development
78. thực hiện ước mơ của (ai đó)
realize one’s dream
79. Những lý do chính được liệt kê sau đây:
The main / leading reasons are listed as follows:
80. Chúng ta vẫn còn một chặng đường dài phía trước
We still have a long way to go.