Cambridge IELTS 16 Reading Test 4 – Từ vựng đồng nghĩa

71
Cambridge IELTS 16 Reading Test 4 - Từ vựng đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa trong Cambridge IELTS 16 Reading đã được tổng hợp tại đây. Các bạn cùng TutorIn xem chi tiết và ghi chú ngay từ vựng để học nhé.

Cambridge 16 Reading Test 4 – Chuyển đổi từ đồng nghĩa

  • direct / kept to its route: chỉ đạo / giữ nguyên lộ trình của nó
  • run into / flow towards: va chạm vào / chảy hướng về
  • used by people / for human use: được sử dụng bởi người / cho việc sử dụng của con người
  • …made of wood or stone / wooden or stone…: làm từ gỗ hoặc đá…
  • fail to meet / miss each other: không gặp mặt / lỡ lạc nhau
  • extract / mine: trích xuất / khai thác mỏ
  • carve / inscription: điêu khắc / chữ in
  • protect vs. threaten: bảo vệ vs đe dọa
  • hidden / invisible: ẩn / không nhìn thấy
  • pay attention to vs ignore: chú ý đến vs phớt lờ
  • be lost / disrupt or diminish: bị mất / làm gián đoạn hoặc giảm bớt
  • adjust to / adapt to: điều chỉnh / thích ứng với
  • worrying / troubling: lo lắng / làm phiền lòng
  • digital / a tablet: số hóa / một chiếc máy tính bảng
  • print mediums / in paperback: phương tiện in ấn / in bìa mềm
  • order / sequence: trật tự/ thứ tự
  • recall / reconstruct: nhớ lại / xây dựng lại
  • save time / reduce time: tiết kiệm thời gian
  • emotional / feelings: cảm xúc
  • affect / change: ảnh hưởng / thay đổi
  • choice of reading content / what we read: sự chọn lựa nội dung đọc / những gì chúng ta đọc
  • more likely vs equally: có khả năng hơn / bằng nhau
  • rectify / redress: sửa chữa / khắc phục
  • divergence / polarise / split: sự chệch lệch / làm cực bên / chia rẽ
  • faith / reliability: lòng tin / đáng tin cậy
  • superiority / better: sự ưu việt / tốt hơn
  • projections / forecast: dự báo
  • openness / reveal / transparency: sự minh bạch
  • complexity / difficult: sự phức tạp / khó khăn
  • mistrustful / cannot rely on: không tin tưởng / không thể tin cậy
  • change vs support …existing attitudes: thay đổi vs hỗ trợ …thái độ hiện tại
  • rejection / refusing to accept: sự từ chối / từ chối chấp nhận
  • a negative effect / at a serious disadvantage: một tác động tiêu cực / ở một thế thua lỗ nghiêm trọng
  • little vs significantly: ít / đáng kể
  • impact / improve: tác động / cải thiện
  • attitude / opinion: thái độ / ý kiến
  • be able to … / allow the freedom to…: có khả năng … / cho phép tự do để…
  • approval / satisfied: sự chấp thuận / hài lòng