IELTS Writing – Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng (Phần 1)

88
tu-vung-writing-phan-1

Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 1 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.

1. khẳng định quan điểm: claim

contend, deem, reckon, assert, share the belief that

2. ủng hộ một quan điểm nào đó: advocate

maintain, vote for, side with, be in favor of

3. phản đối một quan điểm nào đó: contradict

criticize, be against, cast doubts on

4. hợp lý, thuyết phục: justified

sensible, feasible, convincing, persuasive, rational, logical, wise, sagacious, viable, preferable, advisable, practicable, appropriate, bear much analysis

5. ưu điểm: advantage

benefit, merit, positive side, upside, boon, pros

6. nhược điểm: disadvantage

defect, demerit, negative side, downside, flaw, drawback, cons

7. thể hiện sự chắc chắn: undoubtedly

indeed, undeniably, there is no denying that

8. có khả năng, chưa chắc chắn lắm: be likely to

potentially, presumably

9. quan trọng, thiết yếu: essential

significant, vital, crucial, critical, fundamental, indispensable

10. có lợi, đem lại lợi ích: beneficial

conducive, instrumental

11. có hại, ảnh hưởng xấu đến: detrimental

harmful, virulent