Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 1 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.
1. khẳng định quan điểm: claim
contend, deem, reckon, assert, share the belief that
2. ủng hộ một quan điểm nào đó: advocate
maintain, vote for, side with, be in favor of
3. phản đối một quan điểm nào đó: contradict
criticize, be against, cast doubts on
4. hợp lý, thuyết phục: justified
sensible, feasible, convincing, persuasive, rational, logical, wise, sagacious, viable, preferable, advisable, practicable, appropriate, bear much analysis
5. ưu điểm: advantage
benefit, merit, positive side, upside, boon, pros
6. nhược điểm: disadvantage
defect, demerit, negative side, downside, flaw, drawback, cons
7. thể hiện sự chắc chắn: undoubtedly
indeed, undeniably, there is no denying that
8. có khả năng, chưa chắc chắn lắm: be likely to
potentially, presumably
9. quan trọng, thiết yếu: essential
significant, vital, crucial, critical, fundamental, indispensable
10. có lợi, đem lại lợi ích: beneficial
conducive, instrumental
11. có hại, ảnh hưởng xấu đến: detrimental
harmful, virulent