Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 2 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.
1.gây tranh cãi: controversial
disputable, contentious
2. phổ biến: widespread
prevalent, universal
3. đáng kể, đáng chú ý: considerably
significantly, remarkably, dramatically, tremendously, substantially
4. rõ ràng, hiển nhiên: evident
apparent, manifest
5. tăng cường, nâng cao: enhance
strengthen, boost
6. đi xuống, sụp đổ: decline
descend, collapse, relieve
7. xấp xỉ, khoảng : approximately
nearly, around, estimated, roughly
8. xu hướng: trend
tendency, inclination
9.dự đoán: predict
expect, project
10. dẫn đến sự việc, kết quả nào đó: bring about
result in, lead to
11. sản xuất ra, tạo ra: create
spark, yield, give rise to