IELTS Writing – Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng (Phần 2)

54
tu-vung-luyen-thi-ielts-2

Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 2 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.

1.gây tranh cãi: controversial

disputable, contentious

2. phổ biến: widespread

prevalent, universal

3. đáng kể, đáng chú ý: considerably

significantly, remarkably, dramatically, tremendously, substantially

4. rõ ràng, hiển nhiên: evident

apparent, manifest

5. tăng cường, nâng cao: enhance

strengthen, boost

6. đi xuống, sụp đổ: decline

descend, collapse, relieve

7. xấp xỉ, khoảng : approximately

nearly, around, estimated, roughly

8. xu hướng: trend

tendency, inclination

9.dự đoán: predict

expect, project

10. dẫn đến sự việc, kết quả nào đó: bring about

result in, lead to

11. sản xuất ra, tạo ra: create

spark, yield, give rise to