IELTS Writing – Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng (Phần 3)

46
tu-vung-luyen-thi-ielts-writing-3

Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 3 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.

1. thành lập, sáng lập ra : establish

found, institute

2. yêu cầu : call for

request, demand

3. loại bỏ: eliminate

remove, eradicate

4. khám phá, thăm dò: explore

examine, identify

5. mô tả, chỉ ra: indicate

depict, portray, illustrate

6. đáp ứng yêu cầu: meet the need of

satisfy the requirement of, cater to the demand of

7. đầy đủ: adequate

enough, sufficient

8. giải quyết: tackle

resolve, address

9. sự nhận thức : awareness

consciousness

10. kiểm soát: curb

regulate, censor

11. giải thích cho: account for

be attributed to

12. đầu tư: finance

invest in, subsidize

13. giải tỏa, làm nhẹ bớt đi: relieve

ease, alleviate

14. căng thẳng, áp lực: stress

pressure, strain

15. tuân theo: observe

follow, conform to

16. thừa kế: inherit

hand down, carry forward

17. trau dồi: cultivate

train, foster

18. thăng tiến: promote

contribute to, upgrade

19. thích nghi với: adapt to

adjust to, acclimate to

20. cung cấp: provide

render, afford

21. thay thế: replace

substitute, take the place of

22. bảo vệ: preserve

protect, safeguard