Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 3 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.
1. thành lập, sáng lập ra : establish
found, institute
2. yêu cầu : call for
request, demand
3. loại bỏ: eliminate
remove, eradicate
4. khám phá, thăm dò: explore
examine, identify
5. mô tả, chỉ ra: indicate
depict, portray, illustrate
6. đáp ứng yêu cầu: meet the need of
satisfy the requirement of, cater to the demand of
7. đầy đủ: adequate
enough, sufficient
8. giải quyết: tackle
resolve, address
9. sự nhận thức : awareness
consciousness
10. kiểm soát: curb
regulate, censor
11. giải thích cho: account for
be attributed to
12. đầu tư: finance
invest in, subsidize
13. giải tỏa, làm nhẹ bớt đi: relieve
ease, alleviate
14. căng thẳng, áp lực: stress
pressure, strain
15. tuân theo: observe
follow, conform to
16. thừa kế: inherit
hand down, carry forward
17. trau dồi: cultivate
train, foster
18. thăng tiến: promote
contribute to, upgrade
19. thích nghi với: adapt to
adjust to, acclimate to
20. cung cấp: provide
render, afford
21. thay thế: replace
substitute, take the place of
22. bảo vệ: preserve
protect, safeguard