Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 4 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.
1. bằng chứng: evidence
proof
2. có được: gain
acquire, attain
3. nước ngoài, đến từ bên ngoài: foreign
alien,exotic
4. chú trọng, nhấn mạnh đến: attach importance to
emphasis, highlight
5. phát triển: advance
development,progress
6. có xu hướng: tend to
be inclined to, be apt to
7. thu hút: attract
allure, tempt
8. tập trung, bị cuốn vào: be absorbed in
be immersed in, devote oneself to
9. mục đích: aim at
the purpose is
10. đạt được: achieve
fulfill, implement
11. gây nguy hiểm: endanger
threaten, jeopardize
12. gây suy yếu, gây tổn hại: undermine
impair, damage
13. cản trở: hinder
obstruct, impede
14. cấm: forbid
ban, prohibit
15. Đổ lỗi: blame
denounce, criticize
16. Làm ô nhiễm: pollute
contaminate, stain
17. Ăn mòn: erode
wear away, corrode
18. Lừa gạt: deceive
cheat, defraud
19. Xung đột: conflict
shock, tension
20. Nhắc nhở, thúc đẩy: prompt
spur, incite
21. Tham lam: acquisitive
money-oriented, materialistic
22. Ích kỷ: self-centered
selfish, inconsiderate