IELTS Writing – Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng(Phần 4)

48
tu-vung-luyen-thi-ielts-writing-4

Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 4 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.

1. bằng chứng: evidence

proof

2. có được: gain

acquire, attain

3. nước ngoài, đến từ bên ngoài: foreign

alien,exotic

4. chú trọng, nhấn mạnh đến: attach importance to

emphasis, highlight

5. phát triển: advance

development,progress

6. có xu hướng: tend to

be inclined to, be apt to

7. thu hút: attract

allure, tempt

8. tập trung, bị cuốn vào: be absorbed in

be immersed in, devote oneself to

9. mục đích: aim at

the purpose is

10. đạt được: achieve

fulfill, implement

11. gây nguy hiểm: endanger

threaten, jeopardize

12. gây suy yếu, gây tổn hại: undermine

impair, damage

13. cản trở: hinder

obstruct, impede

14. cấm: forbid

ban, prohibit

15. Đổ lỗi: blame

denounce, criticize

16. Làm ô nhiễm: pollute

contaminate, stain

17. Ăn mòn: erode

wear away, corrode

18. Lừa gạt: deceive

cheat, defraud

19. Xung đột: conflict

shock, tension

20. Nhắc nhở, thúc đẩy: prompt

spur, incite

21. Tham lam: acquisitive

money-oriented, materialistic

22. Ích kỷ: self-centered

selfish, inconsiderate