Để đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing, thí sinh cần có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Một cách hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh đó chính là học các từ đồng nghĩa. Việc học từ đồng nghĩa còn giúp thí sinh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt và đa dạng hơn trong bài viết. Hãy cùng ban biên tập của TutorIn đến với phần 5 của loạt bài Tổng hợp bộ từ đồng nghĩa cho những từ vựng thông dụng trong bài thi IELTS Writing.
1. Cảm thông, thấu hiểu: considerate
understanding, sympathetic
2. Vô tâm, thờ ơ: indifferent
apathetic, aloof
3. Phung phí: wasteful
extravagant
4. Tàn ác, vô nhân đạo: inhumane
brutal, barbaric
5. Tuyệt vọng: hopeless
despairing,desperate
6. Quá mức: excessive
extravagant,exorbitant
7. Mãnh liệt, dữ dội : intense
fierce, vigorous
8. Nghiêm khắc: stringent
rigorous, rigid
9. Liên quan đến: be related to
be associated with, be linked to
10. Không thể tin được: unbelievable
incredulous, virtual
11. Tuyệt vời, phi thường: extraordinary
marvelous, spectacular
12. Tham vọng: ambitious
aggressive, aspirant
13. Vốn có, bẩm sinh: inherent
nature, innate
14. Ổn định: steady
stable, constant
15. Làm cho tệ hơn, trầm trọng hơn: worsen
aggravate, deteriorate
16. Phóng đại: exaggerate
overstate
17. Kiềm chế: restrain
constrain, confine
18. Phá bỏ: tear down
knock down, pull down
19. Tăng tốc: accelerate
speed up, precipitate
20. Thống trị, chiếm ưu thế hơn: predominate
dominate
21. Phân biệt: distinguish
differentiate, discern
22. Bù lại, làm mất đi tác dụng trước đó: counteract
offset, cancel out