Như các bạn đã biết, nếu học thuộc lòng các bài văn mẫu trong vòng thi Speaking thì bạn sẽ bị giám khảo nhìn thấu và không bao giờ đạt được band 6.0. Vì vậy, thay vì học thuộc lòng hàng trăm bài văn mẫu, tốt hơn hết bạn nên học thuộc các mẫu câu và cụm từ thường được dùng để áp dụng vào phần thi của mình. Hôm nay, TutorIn đã giúp bạn tổng hợp 60 mẫu câu và cụm từ thông dụng trong bài thi IELTS Speaking để giúp các bạn trau dồi thêm kho tài liệu luyện nói của mình!
Các mẫu câu thông dụng
Câu đệm khi bạn chưa nghĩ ra câu trả lời
⭕️ That’s an interesting/ difficult/ tough question…
⭕️ I have never really thought about it, but…
⭕️ I don’t know much about it but…
⭕️ I have not given enough thought to that…
⭕️ Well, not sure where should I start…
Câu được sử dụng khi bạn cần giám khảo giải thích câu hỏi
⭕️ I am not sure what you meant by …
⭕️ I did not quite get that. Did you mean…?
⭕️ Could you please say that in other words?
⭕️ Could you please repeat the question?
⭕️ Could you please explain it to me in another way?
Mẫu câu dùng để sửa lỗi sai của bản thân
⭕️ I mean…
⭕️ Or, should I say…
⭕️ Or, rather…
⭕️ … would be more precise…
Mẫu câu dùng để bày tỏ quan điểm
⭕️ In my opinion/ In my view…
⭕️ My view is that/ My point of view is that…
⭕️ I reckon/I feel/ Personally speaking…
⭕️ As far as I am concerned…
⭕️ It seems to me that…
Mẫu câu dùng để sửa lại quan điểm
⭕️ What I actually meant was…
⭕️ To express it another way…
⭕️ Another way to say it…
⭕️ Another way of saying it is…
⭕️ Let me put it this/another way…
Mẫu câu để cho ví dụ
⭕️ To give an example…
⭕️ I can give a relevant example here…
⭕️ a personal/striking/classic/great example is…
⭕️ for example/for instance
Mẫu câu dùng để đồng ý hoặc không đồng ý với một quan điểm nhất định
⭕️ I quite agree…
⭕️ I completely agree that…
⭕️ Yes, indeed…
⭕️ I could not agree more…
⭕️ I entirely/totally agree with you on that…
Mẫu câu thể hiện sự đánh giá trước quan điểm
⭕️ I know this may sound obvious but…
⭕️ This may sound strange but…
⭕️ I am not sure if this is the correct example…
⭕️ Strange it may seem but…
Mẫu câu dùng để tóm tắt
⭕️ In summary, I can say that…
⭕️ So, that’s why I think that…
⭕️ Anyway, that’s why…
Các cụm từ thông dụng
⭕️ ask someone out
Nghĩa trong tiếng Việt: rủ ai đó đi chơi
Chủ đề phù hợp: leisure time and relaxing
Ví dụ: I will ask my best friend out to go shopping on weekends.
⭕️ ask around
Nghĩa trong tiếng Việt: hỏi mọi người xung quanh
Chủ đề phù hợp: travel
Ví dụ: People used to ask around when they go to a new place.
⭕️ back someone up
Nghĩa trong tiếng Việt: ủng hộ ai đó
Chủ đề phù hợp: friends and family
Ví dụ: My wife backed me up over my decision to quit my job.
⭕️ blow up
Nghĩa trong tiếng Việt: cường điệu, giật tít
Chủ đề phù hợp: newspapers
Ví dụ: Newspapers sometimes will blow up the story.
⭕️ blow something up
Nghĩa trong tiếng Việt: thổi cái gì đó phồng lên
Chủ đề phù hợp: leisure time and relaxing
Ví dụ: We have to blow 50 balloons up for the party.
⭕️ break down
Nghĩa trong tiếng Việt: trục trặc
Chủ đề phù hợp: travel
Ví dụ: Our car broke down at the side of the highway in the snowstorm.
⭕️ call around
Nghĩa trong tiếng Việt: gọi nhiều lần, hoặc gọi cho nhiều người
Chủ đề phù hợp: travel
Ví dụ: We should call around the policeman when we get lost in somewhere.
⭕️ call someone back
Nghĩa trong tiếng Việt: gọi lại
Chủ đề phù hợp: interviewing
Ví dụ: I called the company back but the offices were closed for the weekend.
⭕️ call something off
Nghĩa trong tiếng Việt: hủy bỏ
Chủ đề phù hợp: interviewing
Ví dụ: It is rude to call off the appointment with the manager before the interview.
⭕️ cheer someone up
Nghĩa trong tiếng Việt: cổ vũ ai đó
Chủ đề phù hợp: friends and family
Ví dụ: My best friends can often cheer us up when we are together.
⭕️ do something over
Nghĩa trong tiếng Việt: làm lại
Chủ đề phù hợp: study
Ví dụ: My teacher wants me to do my essay over because she doesn’t like my topic.
⭕️ do away with something
Nghĩa trong tiếng Việt: bãi bỏ
Chủ đề phù hợp: public event
Ví dụ: It’s time to do away with all of these old tax records.
⭕️ eat out
Nghĩa trong tiếng Việt: ăn ngoài
Chủ đề phù hợp: friends
Ví dụ: We would like to eat out when our friends come.
⭕️ end up
Nghĩa trong tiếng Việt: rốt cuộc, cuối cùng thì
Chủ đề phù hợp: movie
Ví dụ: We ended up renting the movie instead of going to the theatre.
⭕️ fall apart
Nghĩa trong tiếng Việt: rách
Chủ đề phù hợp: clothes
Ví dụ: My new dress fell apart in the washing machine.
⭕️ fall down
Nghĩa trong tiếng Việt: ngã
Chủ đề phù hợp: child
Ví dụ: Babies often fall down when they are learning to walk.
⭕️ fall out
Nghĩa trong tiếng Việt: rơi ra
Chủ đề phù hợp: shopping
Ví dụ: The money must have fallen out of my pocket.
⭕️ get something across/over
Nghĩa trong tiếng Việt: truyền đạt đến ai đó
Chủ đề phù hợp: friends
Ví dụ: I tried to get my point across to the judge but she wouldn’t listen.
⭕️ get along/on well with sb.
Nghĩa trong tiếng Việt: hòa thuận/hòa hợp với ai đó
Chủ đề phù hợp: friends
Ví dụ: Our new roommates get along well with us.
⭕️ get around
Nghĩa trong tiếng Việt: di chuyển xung quanh một khu vực nào đó
Chủ đề phù hợp: family members
Ví dụ: My father can get around fine in his new wheelchair.
Các bạn đã xem xong tổng hợp những mẫu câu và cụm từ thường dùng trong IELTS Speaking biên soạn, hãy mau chóng ghi nhớ và ôn tập để nâng cao khả năng Speaking của bản thân ngay nhé!