Nguyên nhân nào khiến phần thi IELTS Speaking bị chấm điểm thấp?

44
Nguyên nhân phổ biến khiến giám khảo chấm điểm thấp phần thi IELTS Speaking của bạn?

“Tại sao điểm IELTS Speaking của mình lại thấp đến vậy?”. Đây chắc hẳn là câu hỏi của rất nhiều bạn thí sinh. Hãy cùng TutorIn Education tìm hiểu những trường hợp nào sẽ khiến giám khảo chấm điểm phần thi Speaking của bạn rất thấp nhé!

1. Có dấu hiệu học thuộc lòng câu trả lời IELTS Speaking

Sau khi ngân hàng câu hỏi Speaking của mỗi quý được công bố. Nhiều bạn thí sinh sẽ chuẩn bị trước câu trả lời, rồi ghi nhớ và học thuộc lòng. Trong phòng thi, việc nhìn lên trần nhà, thiếu ngữ điệu và nhịp điệu tự nhiên khi nói, là dấu hiệu cho thấy thí sinh đang học thuộc lòng. Đối với các giám khảo IELTS có nhiều kinh nghiệm chấm thi, việc bạn cố gắng ghi nhớ câu trả lời mẫu có thể dễ dàng bị phát hiện. Điều này dẫn đến việc điểm bài thi IELTS Speaking của bạn sẽ bị chấm rất thấp. 

2. Sử dụng từ vựng không phù hợp

Để đạt điểm cao trong tiêu chí “đa dạng từ vựng” (Lexical Resource). Một số thí sinh cố gắng sử dụng những từ ngữ hiếm gặp hoặc các cách diễn đạt không phổ biến trong phần thi của mình. Tuy nhiên, việc sử dụng từ vựng không phù hợp với ngữ cảnh hoặc trình độ ngôn ngữ có thể ảnh hưởng tiêu cực đến điểm thi của bạn.

3. Câu trả lời IELTS Speaking quá ngắn

Một số thí sinh chỉ trả lời các câu hỏi một cách ngắn gọn, súc tích. Chẳng hạn như trong câu hỏi Yes/No, nhiều bạn chỉ trả lời Yes hoặc No mà không giải thích gì thêm. Việc không cung cấp đủ thông tin và giải thích có thể khiến giám khảo đánh giá thấp khả năng tư duy và diễn đạt của thí sinh khi nói tiếng Anh.

Do đó, để đạt điểm cao trong bài thi IELTS Speaking, thí sinh cần:

  • Chuẩn bị kỹ lưỡng
  • Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và phù hợp
  • Trả lời câu hỏi đầy đủ và chi tiết
  • Thể hiện sự tự tin và khả năng giao tiếp hiệu quả

Hãy lưu lại kinh nghiệm trên từ TutorIn Education để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS của bạn nhé. Bạn muốn tăng điểm bài thi IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: