TutorIn Education đã tông hợp 112 từ vựng trong khi luyện thi IELTS Listening mà thường gây nhầm lẫn do cách phát âm. Các bạn hãy kết hợp với cách phát âm trong từ điển, đọc và thuộc các từ này nhiều lần để nâng cao độ chính xác khi làm bài nghe. Hãy lưu lại để tham khảo nhé.
112 từ vựng thường gặp trong khi luyện thi IELTS Listening
- pottery – đồ gốm
The old woman had to sit in the corner behind the stove and they gave her just a little food in a pottery bowl.
- prerequisite – điều kiện tiên quyết
Babies may try to explore more, but the prerequisite is to have a basic balance of the action.
- prospectus – tài liệu giới thiệu, tài liệu quảng cáo
Browsing the course list is like reading a prospectus for the world’s most exciting university.
- quotation – trích dẫn, câu trích dẫn
The message is often a famous quotation, religious principle or short poem.
- recorded delivery – gửi bằng đường bưu điện có giám đốc ghi nhận
Your letter should be typed, where possible, and sent by recorded delivery.
- recycled material – vật liệu tái chế
It’s rare to see post-consumer recycled material in packaging that contacts food directly.
- referee – trọng tài, người phân xử
As the referee counted, the boxer rallied and got to his feet.
- registered post – bưu phẩm được ghi nhận
She must have received the parcel. I sent it by registered post.
- rehearsal – buổi diễn tập, buổi tập
I learned that it is not a dress rehearsal, and that today is the only guarantee you get.
- representative – đại diện
In business negotiations, parties to the transaction may not understand, and personal image is often representative of the corporate image.
- respondent – người được khảo sát, người đáp lại
Our respondents refused to disclose their names.
- reviewer – người đánh giá, người xem xét
Ideally, every line of code should be read by at least two people: its author and a reviewer.
- rubber – cao su
Scientists are selectively breeding rubber trees to thrive at higher altitudes and trying to make them mature faster.
- safari park – công viên động vật hoang dã
The safari park is a famous habitat for endangered species of elephants.