TutorIn Education tông hợp 112 từ vựng trong khi luyện thi IELTS Listening mà thường gây nhầm lẫn do cách phát âm. Các bạn hãy kết hợp với cách phát âm trong từ điển, đọc và thuộc các từ này nhiều lần để nâng cao độ chính xác khi làm bài nghe. Hãy lưu lại để tham khảo nhé.
112 từ vựng thường gặp trong khi luyện thi IELTS Listening
- serial number – số seri
Could you tell me the serial number of the laptop? It’s at the bottom of the right.
- sevenfold – bảy lần
There has been a sevenfold increase in membership in the past year.
- shelter – nơi trú ẩn, nơi ẩn náu
In case of an air attack, they should low down and creep quickly to the nearest bomb shelter.
- shepherd – người chăn cừu
The lonely shepherd is always a victor when confronted with an organized flock of sheep, as he is the organizer.
- shoplifter – kẻ móc túi trong cửa hàng
A shoplifter was caught red-handed trying to steal a watch from a jewelry store.
- simulate – mô phỏng, mô tả
Researchers used a computer model to simulate how much solar radiation urban surfaces absorb.
- specimen – mẫu vật, mẫu thử
Upon his return to London, Darwin conducted thorough research of his notes and specimens.
- sprain – trượt, bong gân
The only injury to her ankle was a bad sprain, despite the distance she had fallen.
- aboriginal – người bản địa, người da đỏ
An Australian aboriginal dance festival was held at night to celebrate tribal victories.
- accessible – có thể tiếp cận, có thể truy cập
All these materials should be accessible to all foreign students.
- acrobat – vận động viên xiếc, người biểu diễn nghệ thuật
He made up his mind to be an acrobat.
- additional – bổ sung, thêm vào
China did not make any additional statements regarding its currency policy, which has been a persistent issue.
- altitude – độ cao, độ cao so với mực nước biển
The challenge for me was to be able to handle the floor type and heat control with the high altitude.
- Antarctica – châu Nam Cực
Since most Antarctica rocks are dark in color, they stand out against the white background and are easy to identify and collect.