Tổng hợp từ vựng IELTS Listening – Chủ đề Du lịch

61
từ vựng IELTS Listening - Chủ đề Du lịch

Hãy cùng khám phá bộ từ vựng về Du lịch thường xuất hiện trong IELTS Listening do TutorIn Education tổng hợp. Những từ vựng này không chỉ hữu ích trong kỳ thi IELTS, mà còn áp dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Bạn sẽ được trải nghiệm những từ ngữ đa dạng và thú vị liên quan đến lĩnh vực Du lịch. Hãy cùng TutorIn mở rộng vốn từ vựng thông qua bài viết này nhé!

Từ vựng IELTS Listening – Chủ đề Du lịch

travel agency – công ty du lịch

book the ticket – đặt vé

flight number – số hiệu chuyến bay

take off – cất cánh

land – hạ cánh

check in – làm thủ tục đăng ký lên máy bay

motel – nhà nghỉ

hostel – nhà trọ cho du khác

passport – hộ chiếu

visa – visa

credit card – thẻ tín dụng

driving license/licence – giấy phép lái xe

expire (v) – hết hạn (về giấy phép lái xe/hộ chiếu)

platform – sân ga

museum – bảo tàng

souvenir – đồ lưu niệm

art gallery – triển lãm nghệ thuật

hiking – đi bộ đường dài

hitch-hike – đi nhờ x

surfing – lướt sóng

skiing – trượt tuyết

walking boots – giày đi bộ

backpacker – người tự túc du lịch mang theo ba lô