Tổng hợp từ vựng IELTS Listening – Chủ đề Hướng dẫn, chỉ đường

61
từ vựng IELTS Listening - Chủ đề Hướng dẫn, chỉ đường

Hãy cùng khám phá bộ từ vựng về Hướng dẫn, chỉ đường thường xuất hiện trong IELTS Listening do TutorIn Education tổng hợp. Những từ vựng này không chỉ hữu ích trong kỳ thi IELTS, mà còn áp dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Bạn sẽ được trải nghiệm những từ ngữ đa dạng và thú vị liên quan đến lĩnh vực Hướng dẫn, chỉ đường. Hãy cùng TutorIn mở rộng vốn từ vựng thông qua bài viết này nhé!

Từ vựng IELTS Listening – Chủ đề Hướng dẫn, chỉ đường

Những từ này là những từ vựng chủ chốt về hướng dẫn và chỉ đường, việc nắm vững chúng rất quan trọng để làm các bài tập liên quan đến bản đồ.

10 từ vựng cơ bản về hướng dẫn và chỉ đường

right, left, in front of, behind, rear, next to, at the end of, cross road to, opposite to, the one after

Những từ này là những từ vựng chủ chốt về hướng dẫn và chỉ đường, việc nắm vững chúng rất quan trọng để làm các bài tập liên quan đến bản đồ.

be far from – cách xa

be nearby – gần

go straight across/to/through – đi thẳng qua/đến/xuyên qua

cross (over) – băng qua

be next to – kế bên

turn left/right – rẽ trái/phải

go up/down – đi lên/xuống

go back/back/back up – quay lại/đi lùi/lên lại

go east/west/south/north – đi về phía đông/tây/nam/bắc

go on/along…till you meet… – đi dọc…cho đến khi gặp…

be on sb’s left/right – ở bên trái/phải của ai đó

be the first/second/third from the left/right – là thứ nhất/hai/ba từ bên trái/phải

directly opposite – ngay đối diện

be located behind/in front of – nằm phía sau/trước

be on the corner of A street and B street – nằm ở góc của đường A và đường B

be in the corner of – ở góc của

ground floor – tầng trệt

wing – cánh (phần của một tòa nhà)

annex – khu phụ trợ

basement – tầng hầm/ tầng trệt

twin building – tòa nhà song sinh

landmark – điểm địa danh

block/complex – dãy nhà/tòa nhà phức hợp

stair – cầu thang

step – bậc thang

aisle – lối đi

porch – hiên nhà

landing – sân thượng giữa các tầng

wheelchair access – tiếp cận cho người sử dụng xe lăn

intersection/crossroad – giao lộ

a fork on the road – ngã tư

a T road – ngã ba

intersection/crossroads/junction/clover-leaf/flyover – giao lộ/vòng xuyến