Hãy cùng khám phá bộ từ vựng về Hướng dẫn, chỉ đường thường xuất hiện trong IELTS Listening do TutorIn Education tổng hợp. Những từ vựng này không chỉ hữu ích trong kỳ thi IELTS, mà còn áp dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày. Bạn sẽ được trải nghiệm những từ ngữ đa dạng và thú vị liên quan đến lĩnh vực Hướng dẫn, chỉ đường. Hãy cùng TutorIn mở rộng vốn từ vựng thông qua bài viết này nhé!
Từ vựng IELTS Listening – Chủ đề Hướng dẫn, chỉ đường
Những từ này là những từ vựng chủ chốt về hướng dẫn và chỉ đường, việc nắm vững chúng rất quan trọng để làm các bài tập liên quan đến bản đồ.
10 từ vựng cơ bản về hướng dẫn và chỉ đường
right, left, in front of, behind, rear, next to, at the end of, cross road to, opposite to, the one after
Những từ này là những từ vựng chủ chốt về hướng dẫn và chỉ đường, việc nắm vững chúng rất quan trọng để làm các bài tập liên quan đến bản đồ.
be far from – cách xa
be nearby – gần
go straight across/to/through – đi thẳng qua/đến/xuyên qua
cross (over) – băng qua
be next to – kế bên
turn left/right – rẽ trái/phải
go up/down – đi lên/xuống
go back/back/back up – quay lại/đi lùi/lên lại
go east/west/south/north – đi về phía đông/tây/nam/bắc
go on/along…till you meet… – đi dọc…cho đến khi gặp…
be on sb’s left/right – ở bên trái/phải của ai đó
be the first/second/third from the left/right – là thứ nhất/hai/ba từ bên trái/phải
directly opposite – ngay đối diện
be located behind/in front of – nằm phía sau/trước
be on the corner of A street and B street – nằm ở góc của đường A và đường B
be in the corner of – ở góc của
ground floor – tầng trệt
wing – cánh (phần của một tòa nhà)
annex – khu phụ trợ
basement – tầng hầm/ tầng trệt
twin building – tòa nhà song sinh
landmark – điểm địa danh
block/complex – dãy nhà/tòa nhà phức hợp
stair – cầu thang
step – bậc thang
aisle – lối đi
porch – hiên nhà
landing – sân thượng giữa các tầng
wheelchair access – tiếp cận cho người sử dụng xe lăn
intersection/crossroad – giao lộ
a fork on the road – ngã tư
a T road – ngã ba
intersection/crossroads/junction/clover-leaf/flyover – giao lộ/vòng xuyến