TỔNG HỢP VÀ PHÂN LOẠI NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG XUYÊN SỬ DỤNG TRONG IELTS WRITING: CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI

54

TutorIn đã tổng hợp và phân loại cho bạn những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong bài làm IELTS Writing thuộc chủ đề Giao thông vận tải. Học cách sử dụng nhiều từ vựng nâng cao sẽ rất hữu ích cho việc cải thiện điểm số phần thi Writing của các bạn thí sinh đấy!

automobile industry: ngành công nghiệp ô tô
boost the economic development: tăng cường sự phát triển kinh tế
levy the tax: đánh thuế
modernization: hiện đại hóa
be viewed as: được xem là
be concerned about: nên chú ý về
pollution-free fuel: nhiên liệu không ô nhiễm
luxury: sang trọng
chronic lead poisoning: ngộ độc chì mãn tính
fill… with: làm đầy… với…
popularization of cars: sự phổ biến của xe hơi
lay more emphasis on: nhấn mạnh hơn vào
observe traffic regulations: quan sát các biển báo giao thông
break traffic regulations: không tuân thủ luật lệ giao thông
get struck in traffic: kẹt xe
rush hour: giờ cao điểm
ease the traffic pressure: giảm áp lực giao thông
pedestrian: đi bộ
pavement: vỉa hè
overspeed: quá tốc độ
bottleneck: tắc nghẽn
settle down effective laws: ban hành các luật lệ hiệu quả
impose restrictions on: áp đặt các hạn chế đối với
non-renewable resources: tài nguyên không tái tạo
carbon dioxidc: khí CO2
a pillar industry: ngành công nghiệp trụ cột
make full use of: sử dụng triệt để
road networks: mạng lưới đường bộ
speed limits: tốc độ tối đa
enhance the quality of life: nâng cao chất lượng cuộc sống
pay a heavy price: trả giá đắt
promote the development of relative industries: thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp liên quan
traffic engineering: kỹ thuật giao thông
the number of car ownership: số lượng người sở hữu xe hơi
overcrowded: quá đông
violator: người vi phạm
headache: đau đầu
traffic accidents: tai nạn giao thông
head-way: sự tiến bộ
conflict with: xung đột với
major cause: nguyên nhân chính
be replaced by: được thay thế bởi
provide convenience for: tạo thuận tiện cho
curb: lề đường
dilemma: tình trạng khó xử
encourage somebody to do something: khuyến khích ai đó làm điều gì đó
energy-saving: tiết kiệm năng lượng