TutorIn đã tổng hợp và phân loại cho bạn những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong bài làm IELTS Writing thuộc chủ đề Văn hóa. Học cách sử dụng nhiều từ vựng nâng cao sẽ rất hữu ích cho việc cải thiện điểm số phần thi Writing của các bạn thí sinh đấy!
cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
cultural treasures: di sản văn hóa
cross-cultural communication: giao tiếp xuyên văn hóa
cultural reconstruction: tái thiết văn hóa
spiritual civilization: nền văn minh tinh thần
heritage: di sản
achievements of art: thành tựu nghệ thuật
tear down: phá bỏ
humane historical sites: các địa điểm lịch sử nhân đạo
preserve the cultural relics: bảo tồn các di tích văn hóa
blueprint: bản vẽ thiết kế
skyscraper: tòa nhà chọc trời
high-rise office buildings: các tòa nhà văn phòng cao tầng
city construction: xây dựng thành phố
well-structured: cấu trúc tốt
crystallization: kết tinh
driving force: động lực
reconstruct: tái thiết
destruct: phá hủy
architectural industry: ngành kiến trúc
map out: vạch ra
city designing: thiết kế thành phố
beautify our life: làm đẹp cuộc sống của chúng tôi
human civilization: văn minh nhân loại
cradle of culture: cái nôi của văn hóa
mainstream culture: văn hóa chính thống
cultural traditions: văn hóa truyền thống
national pride: niềm tự hào dân tộc
local customs and practices: phong tục tập quán địa phương
attract people’s eyes: thu hút ánh nhìn của mọi người
artistic taste: hương vị nghệ thuật
be closely interrelated with: có liên quan chặt chẽ với
adhere to the tradition: tuân thủ truyền thống
architectural vandalism: phá hoại kiến trúc
carry forward: tiến về phía trước
cultural needs: nhu cầu văn hóa
reputation: danh tiếng
maintain the world peace: duy trì hòa bình thế giới
artistic reflection: phản ánh nghệ thuật
give publicity to: công khai
burden: gánh nặng
cause irreversible damage: gây ra thiệt hại không thể hồi phục
national identity and value: bản sắc và giá trị quốc gia
remove prejudice and misunderstanding: xóa bỏ định kiến và hiểu lầm
symbol: biểu tượng
artistic standards: tiêu chuẩn nghệ thuật
enjoy great popularity: tận hưởng sự nổi tiếng
cultural devolution: sự phá hủy văn hóa