TutorIn đã tổng hợp và phân loại cho bạn những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong bài làm IELTS Writing thuộc chủ đề Văn hóa. Học cách sử dụng nhiều từ vựng nâng cao sẽ rất hữu ích cho việc cải thiện điểm số phần thi Writing của các bạn thí sinh đấy!
cultural insights: những hiểu biết sâu sắc về văn hóa
learn about the world: tìm hiểu về thế giới
abstract: trừu tượng
concrete: bê tông
move somebody to tears: làm ai cảm động đến rơi nước mắt
get relaxed and entertained: thoải mái và giải trí
venue: địa điểm
has its value: có giá trị của nó
inspiration: cảm hứng
scope of knowledge: phạm vi kiến thức
spread knowledge: truyền bá kiến thức
lasting artistic works: tác phẩm nghệ thuật lâu dài
abstruse: khó hiểu
break with old customs: phá vỡ phong tục cũ
carry down from generation to generation: truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
advocate the new lifestyle: ủng hộ lối sống mới
entertainment: sự giải trí
be different from: khác với
direct experience: trải nghiệm trực tiếp
echo: tiếng vang
satiate people’s psychological demands: thỏa mãn nhu cầu tâm lý của con người
attach more importance to: chú trọng hơn đến
spiritual enhancement: nâng cao tinh thần
a mirror: một cái gương
determinant: yếu tố quyết định
eclipse: nhật thực
contribute to: đóng góp vào
a sense of satisfaction: một cảm giác hài lòng
pastimes: trò giải trí
nurture imagination: nuôi dưỡng trí tưởng tượng
mediation: hòa giải
an essence of immortality: bản chất của sự bất tử
instructive: hướng dẫn
edification: sửa đổi
arouse one’s curiosity about something: khơi dậy sự tò mò của một người về điều gì đó
enrich one’s knowledge: làm phong phú kiến thức của một người