Từ vựng Cambridge IELTS Reading (Phần 14)

86
tu-vung-cambridge-ielts-reading-phan-14

Khám phá kho từ vựng IELTS Reading với Cambridge IELTS Reading Vocabulary được tổng hợp từ nguồn tài liệu chính thống, giúp bạn ôn luyện hiệu quả cho phần thi Reading trong kỳ thi IELTS. Hãy cùng TutorIn Education tìm hiểu ngay nhé.

Suited (adj.)  Phù hợp, tương thích

Supplement (n.)  Phương pháp bổ sung

Symbol (n.)  Biểu tượng, dấu hiệu

Synonymy (n.)  Đồng nghĩa

Syntactic structure – Cấu trúc ngữ pháp

Syntax (n.)  Cú pháp, cấu trúc ngữ pháp

Theoretical (adj.)  Lý thuyết

Theorist (n.)  Nhà lý thuyết

Theorize (v.)  Đưa ra lý thuyết, lý luận

Transition (n.)  Sự chuyển đổi, biến đổi

Transmit (vt.)  Truyền đạt

Unambiguous (adj.)  Rõ ràng, không mơ hồ

Uniqueness – Tính độc đáo

Utterance (n.)  Ý kiến, phát ngôn, phát hành

Visible (adj.)  Có thể thấy được, rõ ràng, đáng kể

Vocalization (n.)  Sự phát âm

Word order universal – Thứ tự từ vựng chung

Word-formation (n.)  Hình thành từ, tạo từ

Writing system – Hệ thống viết


Hãy lưu lại kinh nghiệm trên từ TutorIn Education để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS của bạn nhé. Bạn muốn tăng điểm IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: