Làm chủ vốn từ vựng đóng vai trò then chốt trong việc chinh phục điểm cao phần Reading của kỳ thi IELTS. Nắm vững những “gương mặt quen thuộc” thường xuyên xuất hiện trong bộ đề Cambridge chính là bí quyết giúp bạn tự tin giải quyết bài thi hiệu quả. Hãy cùng TutorIn Education tích lũy thêm vốn từ vựng thông qua Phần 6 của loạt bài Từ vựng Cambridge IELTS Reading nhé.
Danh sách từ vựng Cambridge IELTS Reading
- delay (v.& n.): trì hoãn, sự chậm trễ
- delegate (n.): người đại diện
- delegate (vt.): ủy quyền, cử làm đại biểu
- delivery platform: nền tảng phân phối
- differentiate (v.): phân biệt
- digitize (v.): số hóa
- diminished (adj.): được giảm bớt; được thu nhỏ
- diminishing (adj.): giảm dần
- disabled student: học sinh khuyết tật
- disseminating information: phổ biến thông tin
- distance education: giáo dục từ xa
- distraction (n.): phân tâm, xao nhãng
- distributed learning: học tập phân tán (việc dạy và học của giáo viên và học sinh có thể diễn ra độc lập về thời gian và địa điểm)
- downside (n.): nhược điểm
- educational institution: cơ sở giáo dục
- educational radio: đài phát thanh về giáo dục
- embedded (adj.): được lồng vào, được gắn vào
- emotional, sociological and psychological: cảm xúc, xã hội học và tâm lý học
- enhance appeal: nâng cao sức hấp dẫn
- enroll (v.): ghi danh, đăng ký
- entitlement (n.): quyền lợi
- enumerate (v.): liệt kê
- epitome (n.): mẫu mực
- erode (v.): ăn mòn, xói mòn
- ethical (adj.): đạo đức, liên quan đến đạo đức
- exploitation (n.): khai thác
- face-to-face interaction: tương tác trực tiếp
- face-to-face interchange: trao đổi trực tiếp
- fast-paced technological development: sự phát triển công nghệ một cách nhanh chóng
Hãy lưu lại kinh nghiệm trên từ TutorIn Education để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS của bạn nhé. Bạn muốn tăng điểm IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: