Band 9.0 trong phần IELTS Listening là mục tiêu mà tất cả các thí sinh đều muốn đạt được. So với bốn phần thi của IELTS, phần nghe có độ khó tương đối thấp hơn. Hãy cùng trải nghiệm với TutorIn Education để tổng hợp từ vựng, bài viết này đề cập các từ trong đoạn room – skirt của bộ từ vựng.
Tổng hợp từ vựng IELTS Listening: room – skirt
room: Phòng
related: Liên quan, có liên hệ
cottage: Nhà gỗ, nhà tranh
color: Màu sắc
church: Nhà thờ, nhà chúng
break: Nghỉ, nghỉ ngơi
foot: Chân, bàn chân
total: Tổng số, tổng cộng
difference: Sự khác biệt, sự chênh lệch
responsibility: Trách nhiệm, trách vụ
daily: Hàng ngày, hàng ngày
aids: Sự giúp đỡ, trợ giúp
language: Ngôn ngữ
sport: Thể thao
photos: Ảnh, hình ảnh
army: Quân đội
penny: Xu, đồng xu
insects: Côn trùng, bọ cánh cứng
shift: Ca làm việc, ca trực
sample: Mẫu, mẫu vật
pottery: Gốm sứ, đồ gốm
walking: Đi bộ
business: Kinh doanh, doanh nghiệp
cinema: Rạp chiếu phim, rạp hát
cheese: Phô mai
horse: Con ngựa
aim: Mục tiêu, mục đích
rare: Hiếm, hiếm gặp
current: Hiện tại, hiện thời
French: Tiếng Pháp, người Pháp
worker: Công nhân, người lao động
waiter: Người phục vụ, nhân viên phục vụ
qualification: Bằng cấp, trình độ
selection: Sự lựa chọn, sự chọn lọc
priorities: Sự ưu tiên, sự ưu tiên hàng đầu
nationality: Quốc tịch, quốc gia
plastic: Nhựa, chất liệu nhựa
area: Khu vực, vùng
thousand: Nghìn
photographs: Bức ảnh, hình ảnh
adult: Người trưởng thành, người lớn
club: Câu lạc bộ, hội
company: Công ty, doanh nghiệp
ocean: Đại dương, biển
wood: Gỗ, vật liệu gỗ
OHP: Máy chiếu, máy chiếu ảnh
popular: Phổ biến, được ưa chuộng
weekends: Cuối tuần, ngày cuối tuần
matching: Phù hợp, phù hợp
supply: Cung cấp, nguồn cung
card: Thẻ, thẻ bài
noble: Quý tộc, cao thượng
seminar: Hội thảo, buổi thảo luận
tools: Công cụ, dụng cụ
nature: Tự nhiên, thiên nhiên
green: Màu xanh lá cây, màu xanh
resources: Tài nguyên, nguồn lực
ambition: Hoài bão, khát vọng, tham vọng
skirt: Váy, váy ngắn