Từ vựng thông dụng trong IELTS Reading – Chủ đề Các loài hoa

70
từ vựng ielts reading chủ đề các loài hoa

Khi làm bài thi IELTS Reading, việc hiểu được ý nghĩa của từ vựng là yếu tố quan trọng giúp các bạn thí sinh có thể đạt điểm cao. Trong bài viết này, Ban biên tập đã tổng hợp cho các bạn những từ vựng thường gặp trong IELTS Reading với chủ đề Các loài hoa. Hãy cùng TutorIn tìm hiểu và ghi nhớ những từ vựng này để nâng cao kỹ năng đọc của bạn và đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS nhé.

lilac: hoa tử đinh hương
epiphyllum: hoa quỳnh
fringed iris: hoa đuôi diều
rose: hoa hồng
lily: hoa loa kèn
jasmine: hoa nhài
sunflower: hướng dương
orchid: hoa lan
dianthus caryophyllus: hoa cẩm chướng
carnation: hoa cẩm chướng
cosmos: hoa sao nhái
chrysanthemum: họ hoa cúc / cúc đại đóa
daisy: cúc họa mi
pansy: hoa cánh bướm
magnolia: hoa mộc lan
azalea/rhododendron: hoa đỗ quyên
gardenia: hoa nhài tây / hoa dành dành
begonia: cây thu hải đường
cactus: cây xương rồng
camellia: hoa trà
chinese enkianthus: hoa đào chuông
chinese flowering crab-apple: hoa hải đường
dahlia: hoa cúc thược dược
datura: hoa cà độc dược
india canna: hoa dong riềng đỏ
morning glory (): hoa bìm bìm
narcissus: hoa thủy tiên
oleander: hoa trúc đào
orchid: hoa lan
tulip: hoa tulip
peony: hoa mẫu đơn
phalaenopsis: hoa lan hồ điệp
setose asparagus: vân phiến trúc
touch-me-not (balsam): hoa phụng tiên / hoa móng tay
violet: hoa tử linh lan / hoa phi yến
water hyacinth: hoa lục bình / hoa bèo tây