Khi làm bài thi IELTS Reading, việc hiểu được ý nghĩa của từ vựng là yếu tố quan trọng giúp các bạn thí sinh có thể đạt điểm cao. Trong bài viết này, TutorIn đã tổng hợp cho các bạn những từ vựng thường gặp trong IELTS Reading với chủ đề Giáo dục. Hãy cùng TutorIn tìm hiểu và ghi nhớ những từ vựng này để nâng cao kỹ năng đọc của bạn và đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS nhé.
qualification: trình độ chuyên môn
certificate: giấy chứng nhận (n.) phê duyệt, công nhận, cấp giấy chứng nhận cho… (vt.)
diploma: bằng tốt nghiệp
diplomat: nhà ngoại giao / người có tài ngoại giao;
fundamental: cơ bản, cơ sở, chủ yếu (adj.) nguyên tắc cơ bản (n.)
basic: cơ bản, cơ sở (adj.) những vấn đề thiết yếu, khái niệm cơ bản (n.)
preliminary: các bước mở đầu, sự sắp xếp ban đầu; điều khoản sơ bộ; cuộc đàm phán sơ bộ (n.) sơ bộ, khởi đầu (adj.)
rudimentary: sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu (adj.)
prerequisite: điều kiện tiên quyết (n.) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết (adj.)
compulsory: bắt buộc
overwhelm: áp đảo, lấn át
indulge: nuông chiều, chiều theo (vt.) ham mê, say mê, thích thú (vi.)
spoil: lợi lộc, quyền lợi (n.) chiều hư (một đứa bé..); làm hư hỏng, làm đổ nát (cái gì) (v.)
abuse: sự lạm dụng, sự lăng mạ, sự sỉ nhục (n.) lạm dụng, lạm quyền, lăng mạ; nói xấu (vt.)
philosophy: triết học
curriculum: chương trình giảng dạy
syllabus: giáo trình
doctrine: học thuyết, chủ nghĩa, giáo lý
principle: nguyên tắc
principal: hiệu trưởng (n.) chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng (adj.)
empirical: thực nghiệm.
theoretic: lý thuyết
analysis: sự phân tích (n.)
analyze: phân tích
diagnose: (y học) chẩn đoán
utility: sự tiện ích, sự thiết thực, vật có ích, vật dùng được (n.) có ích, tiện dụng (adj.)
recognition: công nhận
perceive: hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội
comprehension: sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức
novice: người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm
expert: chuyên gia
expertise: chuyên môn, thành thạo, tinh thông
literacy: biết chữ
illiteracy: người mù chữ, nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học
constraint: sự bắt ép, sự ép buộc, sự đè nén, sự kiềm chế
maintain: giữ gìn, duy trì; bảo vệ
superficial: trên bề mặt; bề ngoài / nông cạn, thiển cận
mentor: người hướng dẫn, người cố vấn (n.) hướng dẫn, cố vấn (v.)
faculty: tài năng, năng lực / khoa (đại học)
criteria: tiêu chí
standard: tiêu chuẩn, mẫu (n.) trung bình, bình thường / chuẩn, được chấp nhận rộng rãi (adj.)
pattern: khuôn mẫu, kiểu mẫu / hoa văn, mẫu vẽ (n.) lấy làm mẫu / trang trí bằng mẫu vẽ, trang trí với hoa văn (v.)
assumption: giả định, giải thiết
assume: cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng)
analogy: sự tương tự, sự giống nhau
involve: liên quan đến
commit: cam kết
devote: hiến dâng, dành hết cho
concentration: nồng độ / sự tập trung
motivation: động lực
confidence: tự tin
schedule: lịch trình, thời khóa biểu (n.) sắp xếp thời gian (vt.)
survey: sự nghiên cứu, sự khảo sát (n.) quan sát, nghiên cứu, xem xét (vt.)
questionnaire: bảng câu hỏi
conscious: biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
determinant: yếu tố quyết định (n.) định rõ, xác định (adj.)
determine: xác định, định rõ, quyết định
deductive: suy diễn
inductive: cảm ứng
calculus: (toán học) phép tính
indispensable: không thể thiếu
associate: kết giao, kết hợp, cộng tác (adj.)
bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh, vật phụ thuộc (n.)
kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết (vt.)
kết bạn với, giao thiệp với, hợp sức; liên hợp lại (vì mục đích chung) (vi.)