Trong phần thi IELTS Writing Task 1, một trong những dạng đề thường gặp là biểu đồ cột (bar chart). Nhằm giúp các bạn học viên tham khảo và ôn tập cho bài thi IELTS Writing sắp tới, TutorIn Education đã sưu tầm cho các bạn series Bài mẫu của IELTS Writing Task 1 dạng Bar Chart này. Cùng đến với Phần 5 của loạt bài này nhé!
Đề bài IELTS Writing Task 1 dạng Bar Chart
The chart below shows the destinations of students graduating from Physics and from Arts Design in one European country in 2007. Summarize the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.
Write at least 150 words.
Bài viết mẫu IELTS Writing Task 1 dạng đề Bar chart
Introduction
The bar chart provides the 2007 data in terms of the employment status of people who graduated from physics and arts design department in a certain European country.
Overview
Overall, while most arts design graduates were in full-time employment, a considerable proportion of physics students had entered graduate school for further study.
Body Paragraph 1
With regards to art design students, we can see that those who had a permanent job constituted the majority, with the figure reaching 76%, while the percentages of those registering for graduate courses, taking up part-time work or study, or being in other status only clustered between 6% and 8%. It is also noteworthy that 11% were staying unemployed in 2007.
Body Paragraph 2
This was in marked contrast to physics graduates, of whom only 41% were reported to be full-time workers; in comparison, almost a half were taking their graduate courses or work-related training (34%) or doing part-time courses as well as working (11%), and the unemployment rate of physics students (9%) was also slightly lower than that of art design students.
Các từ vựng và cụm từ hữu ích trong bài mẫu IELTS Writing
Từ vựng/Cụm từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ trong bài |
employment status | tình trạng việc làm | The bar chart provides the 2007 data in terms of the employment status of people who graduated… (Biểu đồ hình cột cung cấp dữ liệu năm 2007 về tình trạng việc làm của những người tốt nghiệp…) |
full-time employment | việc làm toàn thời gian | …most arts & design graduates were in full-time employment… (hầu hết sinh viên nghệ thuật & thiết kế đều có việc làm toàn thời gian…) |
a considerable proportion | một tỷ lệ đáng kể | …a considerable proportion of physics students had entered graduate school… (một tỷ lệ đáng kể sinh viên vật lý đã vào học cao học…) |
permanent job | công việc ổn định | …those who had a permanent job constituted the majority… (những người có công việc ổn định chiếm đa số…) |
constitute | chiếm, cấu thành | …those who had a permanent job constituted the majority… (những người có công việc ổn định chiếm đa số…) |
part-time work | công việc bán thời gian | …taking up part-time work or study… (làm công việc bán thời gian hoặc đi học…) |
unemployment rate | tỷ lệ thất nghiệp | …the unemployment rate of physics students (9%)… (tỷ lệ thất nghiệp của sinh viên vật lý (9%)…) |
in marked contrast to | trái ngược hoàn toàn với | This was in marked contrast to physics graduates… (Điều này trái ngược hoàn toàn với sinh viên vật lý…) |
take up | bắt đầu, đảm nhận | …taking up part-time work or study… (làm công việc bán thời gian hoặc đi học…) |
work-related training | đào tạo liên quan đến công việc | …taking their graduate courses or work-related training… (tham gia các khóa học cao học hoặc đào tạo liên quan đến công việc…) |
Tham khảo ngay các bài viết khác của TutorIn Education
Hãy lưu lại bài viết này của TutorIn Education để chuẩn bị tốt cho kỳ thi IELTS sắp tới. Bạn muốn tăng điểm IELTS nhanh chóng, đừng quên tham khảo thêm các bài viết khác từ TutorIn: